Năm  |   Sáng chế/ Khám phá  |   Nhà sáng chế  |   Quốc tịch  |  
1903  |   Máy   điện tim (EKG)  |   Willem   Einthoven  |   |
1903  |   Máy   bay  |   Wilbur   Wright và Orville Wright  |   |
1905  |   Đèn   điện tử 2 cực (diode)  |   John   Ambrose Fleming  |   |
1906  |   La   bàn hồi chuyển  |   Hermann   Anschutz-Kample  |   Đức  |  
Sonar (xác   định các vật trong nước bằng âm thanh)  |   Lewis   Nixon  |   ||
Nhựa   tổng hợp Bakelite  |   Leo   Hendrik Baekeland  |   Mỹ  |  |
Ống   chân không 3 cực (triode)  |   Lee   De Forest  |   Mỹ  |  |
Máy   giặt (bằng điện)  |   Alva   Fisher (Hurley Corporation)  |   ||
1908  |   Cellophane  |   Jacques   Edwin Brandenberger  |   Thụy Sĩ  |  
1909  |   Salvarsan (dùng   chữa bệnh giang mai)  |   Paul   Ehrlich  |   Đức  |  
Súng giảm   thanh  |   Hiram   Percy Maxim  |   ||
1910  |   Phương   pháp hydro hóa Cacbon  |   Friedrich   Bergius  |   Đức  |  
1911  |   Máy   điều hòa không khí (cải tiến từ chiếc máy năm 1902 của ông)  |   Willis   Carrier  |   Mỹ  |  
Vitamin  |   Casomir   Funk  |   Ba Lan  |  |
Đèn   neon  |   Georges   Claude  |   Pháp  |  |
1912  |   Đèn   hơi thủy ngân  |   Peter   Cooper Hewitt  |   Mỹ  |  
1913  |   Dù  |   Štefan   Banič  |   |
Phương   pháp cracking dầu mỏ  |   William   Meriam Burton  |   Mỹ  |  |
1913  |   Máy   thu sóng vô tuyến (radio)  |   Ernst   Alexanderson, Reginald Aubrey Fessenden  |   Mỹ  |  
1914  |   Xe   tăng  |   ||
1916  |   Súng   trường tự động  |   John   Moses Browning  |   Mỹ  |  
Ống   Coolidge  |   Mỹ  |  ||
1917  |   Tên   lửa hành trình  |   Charles   Kettering  |   |
1918  |   Bánh   răng li hợp  |   Anton   Fokker  |   |
1919  |   Khối   phổ kí  |   Francis   William Aston (Anh) và Arthur Jeffrey Dempster(Mỹ)  |   |
1920  |   Băng   cứu thương  |   ||
1922  |   Insulin  |   Frederick   Grant Banting  |   Canada  |  
1923  |   Máy   bay lên thẳng loại Autogiro  |   Juan   de la Cierva  |   Tây Ban Nha  |  
Ống   điện tử iconoscope (dùng cho Tivi, góp phần lớn cho sự thành công của tivi.   Vào 1925 Philo Taylor Fransworth cũng đã có 1 phát minh cho tivi)  |   Vladimir   Kosma Zworykin  |   Mỹ  |  |
1922  |   Robert   Watson-Watt, A. H. Taylor, L. C. Young, Gregory Breit, Merle   Antony Tuve  |   ||
1924  |   Phương   pháp đông lạnh nhanh thực phẩm  |   Clarence   Birdseye  |   Mỹ  |  
1926  |   Bình   phun nước  |   Erik   Rotheim  |   Na Uy  |  
Tên   lửa (dùng nhiên liệu lỏng)  |   Robert   Hutchings Goddard  |   Mỹ  |  |
1928  |   Penicillin  |   Alexander   Fleming  |   Anh  |  
1929  |   Điện   não đồ (EEG)  |   Hans   Berger  |   |
1930  |   Quả   cầu lặn  |   Charles   William Beebe  |   Mỹ  |  
Chất   làm lạnh Freon  |   Thomas   Midgley và các đồng nghiệp  |   Mỹ  |  |
Động   cơ phản lực  |   Frank   Whittle  |   Anh  |  |
Neoprene (một   loại cao su tổng hợp)  |   Father   Julius Athur Nieuwland và Wallace hume Carothers  |   Mỹ  |  |
1931  |   Máy   gia tốc hạt Cyclotron  |   Ernest   Orlando Lawrence  |   Mỹ  |  
Mô   hình máy vi tính có khả năng mô phỏng  |   Vannevar   Bush  |   Mỹ  |  |
1932  |   Kính   hiển vi phản pha  |   Frits   Zernike  |   Hà Lan  |  
1933  |   Sự   biến điệu tần số (FM)  |   Ewin   Howard Armstrong  |   Mỹ  |  
1935  |   Cao   su Buna  |   Tập   thể các nhà khoa học  |   Đức  |  
Cortisone (một   loại hocmon của tuyến thượng thận)  |   Edward   Calvin Kendall (Mỹ) và Tadeus Reichstein (Thụy Sĩ)  |   ||
Rada sóng   cực ngắn  |   Robert   Watson-Watt  |   Anh  |  |
Kính   hiển vi điện tử  |   Tập   thể các nhà khoa học  |   Đức  |  |
Tìm   ra các sufamit  |   Gerhard   Domagk  |   Đức  |  |
Nylon  |   Wallace   hume Carothers  |   Mỹ  |  |
1936  |   Máy   bay trực thăng  |   Heinrich   Focke  |   Đức  |  
1938  |   Bút   bi  |   Laszlo   Biro  |   Hungary  |  
1938  |   Sợi   thủy tinh  |   Russell   Games Slayter John H. Thomas  |   |
1939  |   Máy   bay trực thăng  |   Igor   Sikorsky  |   Mỹ  |  
Thuốc   trừ sâu DDT  |   Paul   Muller  |   Thụy Sĩ  |  |
Luther   George Simjian  |   |||
1940  |   Máy   gia tốc Betatron  |   Donald   William Kerst  |   Mỹ  |  
1942  |   Súng   phóng lựu Bazooka  |   Leslie   A. Skinner C. N. Hickman  |   |
Tên   lửa tầm xa  |   Wernher   von Braun  |   Đức  |  |
Lò   phản ứng hạt nhân  |   Enrico   Fermi  |   Mỹ  |  |
Phương   pháp Xerography dùng cho máy photocopy  |   Chester   Carlson  |   Mỹ  |  |
1944  |   Quang   phổ kế  |   Deutsch   Elliot Evans  |   |
1945  |   Bom   hạt nhân  |   Tập   thể các nhà khoa học  |   Mỹ  |  
1946  |   Máy   tính điện tử  |   John   Presper Eckert,Jr., và John W. Mauchly  |   Mỹ  |  
1947  |   Lò   vi sóng  |   Percy   Spencer  |   Mỹ  |  
1948  |   Transistor  |   William   Shockley, Walter Houser Brattain, John Bardeen  |   Mỹ  |  
1950  |   Tivi   màu  |   Peter   Carl Goldmark  |   Mỹ  |  
sangtaodoimoi.blogspot.com dẫn nguồn từ Bộ từ điển Bách khoa toàn thư mở Wikipedia.
{ 0 nhận xét... read them below or add one }
Đăng nhận xét